D9SAFE – Khi thay lốp xe ô tô người dùng thường chỉ quan tâm đến kích cỡ lốp, hãng sản xuất, giá thành mà ít quan tâm đến các thông số kỹ thuật có phù hợp với nhu cầu sử dụng. Vì thế, đã có không ít các sự cố liên quan đến lốp như nổ lốp khi chạy ở tốc độ cao, lốp xe quá ồn, dễ bị “đá chém”…
2913 225/45 (%) (R) 17 94S
– 2913: Số tuần của năm (29) và năm sản xuất (2013)
– 225/45 (%): Độ rộng của lốp xe tính bằng mm (225). 45 là chiều cao của thành lốp (nếu có % thì bằng chính số % của chiều rộng lốp)
– R : Cấu trúc lốp với dây thép đan
– 17: Đường kính của La-zăng xe bằng inch
– 94S: Trọng lượng tối đa lốp chịu được
* 94 = 670KG
* 95 = 690 KG
* 96 = 710 KG
* 97 = 730 KG
* 98 = 750 KG
* 99 = 775 KG
* 100 = 825 KG
*S: Vận tốc tối đa 180km/h
*H: 210km/h
*V: 240km/h
*W: 270km/h
*Y: 300km/h